Úc nổi tiếng với nền giáo dục chất lượng cao và chính sách hỗ trợ học phí cho con em của người giữ visa Úc. Tuy nhiên, quyền được miễn hoặc giảm học phí sẽ phụ thuộc vào loại visa bạn nắm giữ và bang bạn sinh sống. Bài viết này tổng hợp thông tin mới nhất về học phí cho con của bạn tại từng bang/ vùng lãnh thổ ở Úc.
Những visa nào được miễn học phí cho con tại Úc?
Chính sách miễn học phí khác nhau theo từng bang. Dưới đây là bảng tổng hợp các loại visa phổ biến và tình trạng miễn học phí cho con của bạn tại các bang ở Úc.
Ghi chú: “Y” = Có miễn học phí; “N” = Không miễn học phí; “50%” = Giảm 50%; Trống = Không rõ/không công bố chính sách.
| ACT | NSW | NT | QLD | VIC | SA | WA | TAS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Visa Subclass | | | | | | | | |
100 | Y | School fees apply to most | Y | Y | Y | Please see below for more | No exemption available, except for students who are studying Mater or PhD | Y |
101 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
102 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
103 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
114 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
115 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
116 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
117 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
124 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
132 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
143 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
151 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
155 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
157 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
173 | N | N | Y | N | | |||
186 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
187 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
188 | N | Y | Y | Y | Y | |||
189 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
190 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
200 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
201 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
202 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
203 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
204 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
300 | N | Y | Y | Y | Y | |||
309 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
403 | N | Y | Y | Y | N | |||
407 | N | N | Y | Y | N | |||
408 | N | Y | Y | Y | N | |||
417 | N | | | N | | |||
444 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
445 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
461 | N | Y | Y | Y | N | |||
462 | N | N | | N | | |||
476 | N | Y | Y | Y | | |||
482 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
485 | N | Y | Y | Y |
| |||
491 | Y | Y | Y | Y | 50% | |||
494 | Y | Y | Y | Y | 50% | |||
500 | Y (Research Student only) | N (except for Foreign affairs or defence sector visa) | Y (PhD Research Student,Master by Research in | N (Except for AusAid and Defence, Postgrad Research students) | Y (Research Students and | |||
600 | N | N | N | N | N | |||
601 | N | N | N | N | N | |||
602 | Y | N | N | N | N | |||
651 | N | | | N | N | |||
785 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
790 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
801 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
802 | Y | Y | | Y | Y | |||
804 | Y | Y | | Y | Y | |||
808 | Y | Y | | Y | Y | |||
820 | Y | Y | Y | Y | Y | |||
835 | Y | Y | | Y | Y | |||
836 | Y | Y | | Y | Y | |||
837 | Y | Y | | Y | Y | |||
838 | Y | Y | | Y | Y | |||
858 | Y | Y | | Y | Y | |||
864 | Y | | | Y | Y | |||
866 | Y | Y | | Y | Y | |||
887 | Y | Y | | Y | Y | |||
884 | N | N | Y | N | | |||
888 | Y | Y | | Y | Y | |||
890 | Y | Y | | Y | Y | |||
891 | Y | Y | | Y | Y | |||
892 | Y | Y | | Y | Y | |||
893 | Y | Y | | Y | Y | |||
995 | Y | | | Y | Y | |||
998 | Y | | | | |
Chính sách từng bang/ vùng lãnh thổ chi tiết
New South Wales (NSW)
Phần lớn visa tạm trú phải đóng học phí.
Được miễn học phí nếu: Cha/mẹ học tiến sĩ tại trường đại học công lập NSW và không nhận học bổng bao gồm học phí con; hoặc có học bổng toàn phần từ chính phủ Úc.
Queensland (QLD)
Con của sinh viên học thạc sĩ nghiên cứu hoặc tiến sĩ tại các trường ĐH vùng regional được miễn học phí.
Miễn phí cho con của người nhận học bổng AusAid, ALA, ADS…
Victoria (VIC)
Nhiều diện visa được miễn, đặc biệt với visa thường trú hoặc visa du học diện nghiên cứu.
Northern Territory (NT)
Chỉ miễn cho con của sinh viên có học bổng AusAid hoặc học bổng tiến sĩ theo thỏa thuận với Charles Darwin University.
South Australia (SA)
Mức học phí của con bạn sẽ phụ thuộc vào loại visa và khu vực sinh sống.
Miễn hoặc giảm học phí nếu bố/ mẹ giữ visa 482 và con học tại khu vực nông thôn (country areas); hoặc bố/ mẹ là sinh viên quốc tế có học bổng do chính phủ SA xác nhận.
Phải đóng học phí nếu con bạn học ở khu vực thành thị Adelaide theo visa 482; hoặc bạn là sinh viên quốc tế nhưng không có học bổng.
Australian Capital Territory (ACT)
ACT miễn học phí cho con của người giữ các loại visa sau:
- Visa tay nghề theo danh sách MLTSSL hoặc ROL
- Visa hôn nhân, chăm sóc, nhận con nuôi
- Visa du học (subclass 500) bậc thạc sĩ/ tiến sĩ nghiên cứu
Nếu bạn được cấp thường trú trong khi con đang học, học phí sẽ được hoàn lại.
Tasmania (TAS)
Hầu hết con của người giữ visa tạm trú tại Tasmania phải đóng học phí.
Mức phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào loại visa và bậc học.
Western Australia (WA)
Con của sinh viên bậc thạc sĩ hoặc tiến sĩ nghiên cứu được miễn học phí.
Đối với các loại visa thường trú khác, mức học phí sẽ được áp dụng như học sinh bản địa.
Việc miễn hoặc giảm học phí cho con cái người giữ visa Úc là một chính sách hấp dẫn, nhưng cũng rất phức tạp vì khác nhau giữa các bang và loại visa. Đặt lịch hẹn với Đại diện Di trú được cấp phép RMA của VisaEnvoy ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết về lộ trình visa phù hợp và chính xác nhất.
Bài viết liên quan:
- 7 Lưu ý quan trọng khi du học Úc dành cho sinh viên Việt Nam
- Đính kèm vợ/ chồng hoặc người yêu vào visa du học
- Các ngành học có cơ hội định cư Úc cao
- Lộ trình từ visa du học tới thường trú nhân
- Làm sao để chọn khóa học phù hợp nhất khi du học Úc?
- Danh sách tay nghề Cốt lõi (CSOL)
- Thẩm định tay nghề với VETASSESS: Những điều kiện cần được đáp ứng
Chứng minh tài chính du học Úc cần bao nhiêu tiền?
Skilled Occupation List – Danh sách ngành nghề định cư Úc
Bí quyết chứng minh tài chính du học Úc